Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
achieve /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành; USER: đạt được, đạt, đạt được các

GT GD C H L M O
actually /ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ; USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là

GT GD C H L M O
add /æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các

GT GD C H L M O
address /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; VERB: biên trên bức thư; USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ

GT GD C H L M O
addresses /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; USER: địa chỉ, các địa chỉ, địa, địa chỉ làm, các địa chỉ làm

GT GD C H L M O
advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn; VERB: lợi ích; USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng

GT GD C H L M O
again /əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại; USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa

GT GD C H L M O
against /əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên; PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với; USER: chống lại, chống, đối với, với, so với

GT GD C H L M O
album /ˈæl.bəm/ = NOUN: tập ảnh, tập tem; USER: album, anbom, album của

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
although /ɔːlˈðəʊ/ = CONJUNCTION: chạy suốt qua, mặc dầu; USER: mặc dù, mặc dù được, dù, tuy, nhưng

GT GD C H L M O
always /ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn; USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường

GT GD C H L M O
ambient /ˈæm.bi.ənt/ = ADJECTIVE: ở xung quanh; USER: môi trường xung quanh, môi trường, xung quanh, ambient, độ môi trường

GT GD C H L M O
amusing /əˈmjuː.zɪŋ/ = ADJECTIVE: vui, giải trí; USER: vui, thú vị, thú, gây cười, buồn cười

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
answer /ˈɑːn.sər/ = VERB: trả lời, bảo đảm, đáp lại, giải một bài toán, hồi đáp; NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp; USER: trả lời, trả lời câu, answer, trả lời các, đáp

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
anybody /ˈen.iˌbɒd.i/ = PRONOUN: bất cứ người nào, mọi người, một vài người, người nào; USER: ai, bất cứ ai, ai cũng, ai có, bất kỳ ai

GT GD C H L M O
anything /ˈen.i.θɪŋ/ = PRONOUN: bất cứ vật gì, mọi vật, tất cả; USER: bất cứ điều gì, bất cứ thứ gì, gì, điều gì, bất cứ điều

GT GD C H L M O
anyway /ˈen.i.weɪ/ = ADVERB: dầu thế nào đi nửa, làm việc gì cũng được; USER: nào, dù sao

GT GD C H L M O
applies /əˈplaɪ/ = VERB: cầu cứu, dán, gắn, ghép, ứng dụng, xin việc làm, chuyên chú; USER: áp dụng, được áp dụng, áp dụng đối, áp dụng cho, áp

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
ask /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt

GT GD C H L M O
asked /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi

GT GD C H L M O
assessing /əˈses/ = USER: đánh giá, việc đánh giá, đánh giá các, thẩm định, đánh

GT GD C H L M O
association /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, đoàn thể, sự giao thiệp, sự kết hợp, sự liên hợp; USER: hiệp hội, liên kết, kết, hội, kết hợp

GT GD C H L M O
assumptions /əˈsʌmp.ʃən/ = USER: giả định, các giả định, giả thiết, giả, những giả định

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
authentication /ɔːˈθen.tɪ.keɪt/ = NOUN: công nhận; USER: xác thực, chứng thực, thẩm định, thực, xác

GT GD C H L M O
automatic /ˌôtəˈmatik/ = ADJECTIVE: tự động, vô ý thức, như máy; NOUN: máy tự động, súng tự động; USER: tự động, tự động, tự, động

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
ball /bɔːl/ = NOUN: banh, đạn, quả banh, quả cầu, hòn dái, hòn tròn; VERB: làm thành cuộn; USER: banh, bóng, bóng là, quả bóng, cầm bóng

GT GD C H L M O
balloon /bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu; VERB: phồng ra; USER: bóng, khinh khí cầu, quả bóng, khí cầu, bong bóng

GT GD C H L M O
ballpoint /ˈbôlˌpoint/ = NOUN: viên đạn ở đầu viết; USER: viên đạn ở đầu viết, bi, ballpoint, bút bi

GT GD C H L M O
basic /ˈbeɪ.sɪk/ = NOUN: căn bản; USER: cơ bản, căn bản, cơ, cơ sở, bản

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
black /blæk/ = ADJECTIVE: đen, bẩn, bất hạnh, dơ, rủi ro, buồn; NOUN: sắc đen, người đen; VERB: ngựa ô; USER: đen, black, màu đen, VNĐ black, da đen

GT GD C H L M O
blue /bluː/ = NOUN: sắc xanh, biển, sắc lam, vật sắc xanh; VERB: nhuộm xanh, xài phá; USER: màu xanh, xanh, blue, màu xanh lam, xanh dương

GT GD C H L M O
bodies /ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng; USER: cơ quan, các cơ quan, cơ thể, cơ, thân

GT GD C H L M O
bottom /ˈbɒt.əm/ = NOUN: chổ thấp, đáy, ở dưới, phần dưới; VERB: đóng đáy, xem xét kỷ lưởng; USER: dưới, phía dưới, dưới cùng, đáy, cuối

GT GD C H L M O
box /bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số; VERB: bỏ vào hộp, nạp đơn; USER: hộp, hộp, ô, box, toan

GT GD C H L M O
build /bɪld/ = VERB: xây dựng, cất; NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc; USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
button /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông; USER: nút, vào nút, phím, button, nut

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
calibrate /ˈkæl.ɪ.breɪt/ = VERB: chế định khẩu kinh, phân độ, hàng thử biểu, đường kính của súng ống; USER: hiệu chỉnh, hiệu chuẩn, calibrate, xác định kích cỡ, định chuẩn

GT GD C H L M O
calibrated /ˈkæl.ɪ.breɪt/ = VERB: chế định khẩu kinh, phân độ, hàng thử biểu, đường kính của súng ống; USER: hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, chỉnh, được hiệu chỉnh, cỡ

GT GD C H L M O
called /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
cam /kam/ = NOUN: phần ăn khớp vận chuyển của máy; USER: cam, Cẩm, Quy tắc, webcam, Quy tắc trò

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
cards /kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: thẻ, card, dụng thẻ, sử dụng thẻ, các thẻ

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
center /ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập; VERB: kiến xây cung; USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa

GT GD C H L M O
certain /ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định; NOUN: đích xác, ít nhiều; USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn

GT GD C H L M O
changes /tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ; USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến

GT GD C H L M O
check /tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ; NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm; ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch; USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem

GT GD C H L M O
checked /tʃekt/ = ADJECTIVE: kiểm tra, coi sóc, có ô vuông, khám xét, ca rô,có ô vuông; USER: kiểm tra, đã kiểm tra, chọn, được kiểm tra, kiểm

GT GD C H L M O
choose /tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn; USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
civil /ˈsɪv.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về dân, thuộc về dân pháp, thuộc về việc dân, việc hộ, xứng đáng một công dân; USER: dân sự, dân, dân dụng, chức, nội

GT GD C H L M O
clearly /ˈklɪə.li/ = USER: rõ ràng, rõ, cách rõ ràng, rõ ràng là, ràng

GT GD C H L M O
click /klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích; NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn; USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích

GT GD C H L M O
clicking /klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích; USER: nhấn, nhấp vào, click, cách nhấn, cách nhấn vào

GT GD C H L M O
close /kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín; ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong; ADVERB: kết liểu, kết thúc; VERB: chận đường, kín miệng; USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm

GT GD C H L M O
color /ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật; VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc; USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
communicate /kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang; USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền

GT GD C H L M O
communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền; USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao

GT GD C H L M O
configure /kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, cấu, định cấu hình, cấu hình các, câu hinh

GT GD C H L M O
configured /kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, được cấu hình, định cấu hình, cấu, câu hinh

GT GD C H L M O
configuring /kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, cấu, việc cấu hình, cấu hình các, cách cấu hình

GT GD C H L M O
confirm /kənˈfɜːm/ = VERB: xác nhận, củng cố, phê chuẩn, thừa nhận, vửng chắc, xác định; USER: xác nhận, khẳng định, khẳng, xác, xác nhận hai

GT GD C H L M O
confirmed /kənˈfɜːmd/ = VERB: xác nhận, củng cố, phê chuẩn, thừa nhận, vửng chắc, xác định; USER: xác nhận, khẳng định, khẳng, xác định, xác

GT GD C H L M O
connect /kəˈnekt/ = VERB: liên lạc, chấp nối, liên kết, liên hiệp, nối liền, phối hợp; USER: kết nối, kết nối với, nối, kết nối các

GT GD C H L M O
connecting /kəˈnek.tɪŋ/ = VERB: liên lạc, chấp nối, liên kết, liên hiệp, nối liền, phối hợp; USER: kết nối, nối, kết nối với, kết nối các, cách kết nối

GT GD C H L M O
consider /kənˈsɪd.ər/ = VERB: đắn đo, khảo sát, lưu tâm đến, xem xét, để ý; USER: xem xét, xét, cân nhắc, xem xét việc, coi

GT GD C H L M O
correct /kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức; VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị; USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng

GT GD C H L M O
countries /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang

GT GD C H L M O
couple /ˈkʌp.l̩/ = VERB: buộc, ghép lại, hợp lại, kết đôi, giao cấu; NOUN: một cặp, một đôi, dây buộc liền, ngẫu lực; USER: cặp vợ chồng, vài, đôi, thanh

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
cover /ˈkʌv.ər/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm; NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn; USER: che, bao gồm, trang trải, trải, bao

GT GD C H L M O
covers /ˈkʌv.ər/ = NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn, giả danh, hình ngoài bìa sách, bụi rậm, vải che phủ, thừa lúc, tổng bao, tiền bảo chứng, nắp nồi, lồng bàn, phong bì, bộ đồ muổng nĩa; USER: bao gồm, bao gồm các, bao, diện, gồm

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
cut /kʌt/ = VERB: cắt, bớt, thái, trốn học, chẻ, trộn, chặt; NOUN: đốn, chặt, chổ kẻ tháp cây, cú đấm, đoạn bỏ; USER: cắt, cắt giảm, giảm, chặt

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
days /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; USER: ngày, ngày này, ngày bay, ngaøy

GT GD C H L M O
dd /əd/ = USER: đ, dd, phong dd, nn, la dd

GT GD C H L M O
dec /ˈdeb.juː.tɒnt/ = USER: Tháng Mười Hai

GT GD C H L M O
definitely /ˈdef.ɪ.nət.li/ = ADVERB: chỉ sự định rỏ, chỉ sự miêu tả, chỉ sự thời định, chỉ sự xác định; USER: chắc chắn, chắn, định, nhất định, chắc chắn là

GT GD C H L M O
demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh; USER: trình diễn, cuộc biểu tình, biểu tình, biểu, diễn

GT GD C H L M O
depending /dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực; USER: tùy thuộc, phụ thuộc, tùy, tuỳ, tuỳ thuộc

GT GD C H L M O
details /ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh; USER: chi tiết, các chi tiết, Các chi tiết về, chi tiết về, chi tiêt

GT GD C H L M O
diagnostics

GT GD C H L M O
did /dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: đã làm, đã, làm, còn

GT GD C H L M O
didn /ˈdɪd.ənt/ = USER: đã không, didn

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ = ADJECTIVE: khó, khó khăn, khó làm quen; USER: khó khăn, khó, rất khó, khó có

GT GD C H L M O
disabled /dɪˈseɪ.bl̩d/ = ADJECTIVE: suy nhược, tàn tật; USER: bị vô hiệu hóa, vô hiệu hóa, khuyết tật, tàn tật, tắt

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
doesn

GT GD C H L M O
don /dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc; VERB: đội nón, mặc quần áo; USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
drop /drɒp/ = VERB: rơi, bỏ, sụt giá, bỏ một chử, hạ sườn xe xuống, hạ xuống, ném; NOUN: giọt, sự mở dù, sự rơi, nhỏ xuống, sự sụt giá; USER: rơi, thả, giảm, bỏ, giảm xuống

GT GD C H L M O
due /djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng; NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ; USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự

GT GD C H L M O
each /iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi; USER: môi, mỗi, từng, nhau, các

GT GD C H L M O
easier /ˈiː.zi/ = USER: dễ dàng hơn, dễ dàng, dễ, dễ hơn

GT GD C H L M O
easy /ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng; ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ

GT GD C H L M O
enable /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enter /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền

GT GD C H L M O
entered /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: vào, nhập vào, bước vào, bước, nhập

GT GD C H L M O
entries /ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào; USER: mục, các mục, mục nhập, entry, entries

GT GD C H L M O
entry /ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào; USER: nhập, mục, nhập cảnh, entry, mục nhập

GT GD C H L M O
environments /enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh; USER: môi trường, các môi trường, những môi trường, môi

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
every /ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi; ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả; USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi

GT GD C H L M O
exactly /ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng; USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác

GT GD C H L M O
exclamation /ˌek.skləˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: tiếng kêu; USER: chấm than, dấu chấm than, than, thán, cảm thán

GT GD C H L M O
exes /eks/ = NOUN: sở phí

GT GD C H L M O
far /fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống; ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều; USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay

GT GD C H L M O
feature /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; VERB: đóng phim, tả ra, miêu tả, làm nổi; USER: tính năng, năng, tính, chức năng, đặc điểm

GT GD C H L M O
fight /faɪt/ = VERB: giao tranh, chống lại, đánh nhau, giao chiến, vận dụng; NOUN: cuộc chiến đấu, cuộc giao chiến, sự tranh đấu, trận đánh; USER: chiến đấu, chống lại, đấu tranh, chống, đánh

GT GD C H L M O
figure /ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình; VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số; USER: tìm, hình, con số, con, hình dung

GT GD C H L M O
finding /ˈfaɪn.dɪŋ/ = NOUN: sự bày ra, sự bỏ vốn, sự cấp vốn, sự tìm thấy, vật tìm thấy, ý kiến; USER: tìm kiếm, việc tìm kiếm, tìm, việc tìm, tìm thấy

GT GD C H L M O
fine /faɪn/ = ADJECTIVE: đẹp, tốt, cao quý, nguyên chất, thanh lịch, phong nhã, đẹp đẽ; NOUN: tiền phạt, sau chót, sau cùng, số tiền cọc người mướn trả bù; ADVERB: tuyệt sắc; VERB: bắt phạt, lọc trong rượu, tinh luyện, trả tiền bù; USER: tốt, phạt, tiền phạt, mỹ, mịn

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
found /faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành; VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng; USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm

GT GD C H L M O
frequencies /ˈfriː.kwən.si/ = NOUN: tầng số, sự lặp lại; USER: tần số, tần, các tần số, tần suất

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
function /ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng; VERB: chuyển vận; USER: chức năng, hàm, năng, chức, function

GT GD C H L M O
generally /ˈdʒen.ə r.əl.i/ = ADVERB: đại khái, thường thường, chỉ đại khái, chỉ đa số, chỉ phần đông, chỉ sự tổng quát, chỉ thường thường, tánh cách suy rộng; USER: nói chung, thường, chung, nói chung là, nhìn chung

GT GD C H L M O
gently /ˈdʒent.li/ = ADVERB: cẩn thận, chậm chậm, dịu dàng, nhè nhẹ, nhỏ nhẹ; USER: nhẹ nhàng, nhẹ, dịu dàng, cách nhẹ nhàng, một cách nhẹ nhàng

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
god /ɡɒd/ = NOUN: chúa trời, thần, thượng đế; VERB: làm thánh tướng; USER: thần, Chúa, Thiên Chúa, vị thần, god

GT GD C H L M O
going /ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào; NOUN: làm việc, nghỉ ngơi; USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang

GT GD C H L M O
gone /ɡɒn/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui, đi tới, đi vào, đi xuống, đang lưu hành, bị gãy; USER: đi, biến mất, đã biến mất, trải, mất

GT GD C H L M O
gonna /ˈɡə.nə/ = USER: sẽ,

GT GD C H L M O
got /ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy; USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được

GT GD C H L M O
green /ɡriːn/ = ADJECTIVE: xanh, xanh tươi, lục, cỏ, rau tươi, ngây thơ, lá cây, thật thà, xanh màu cỏ, xanh mét; NOUN: bải cỏ, đậu tươi; VERB: hóa xanh, thành lục, thành xanh; USER: xanh, màu xanh lá cây, green, xanh lá cây, màu xanh

GT GD C H L M O
gun /ɡʌn/ = NOUN: súng, bình sơn máy, ống bơm, sơn bít tô lê, súng đại bác, súng lục, súng sáu, tiếng súng đại bác; VERB: bắt bớ, giết người bằng súng, săn bằng súng, tìm kiếm; USER: súng, khẩu súng, gun, pháo

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
hand /hænd/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc; VERB: trao, chỉ thị, kim đồng hồ; USER: tay, bàn tay, Mặt, bàn, bằng tay

GT GD C H L M O
handover /ˈhandˌōvər/ = NOUN: giao lại; USER: bàn giao, chuyển giao, giao, trao, bản bàn giao"

GT GD C H L M O
handset /ˈhænd.set/ = USER: thiết bị cầm tay, điện thoại di động, điện thoại, chiếc điện thoại, cầm tay

GT GD C H L M O
happening /ˈhæp.ən.ɪŋ/ = NOUN: biến cố, tai họa; USER: xảy ra, diễn ra, ra, xảy, đang xảy ra

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
held /held/ = VERB: cầm, đựng, cầm lại, được, kéo dài, kín, làm chú ý, nắm, chứa, có, ngăn cản, nước không rịn qua được, giữ, giữ chắc, giữ lại, giữ vững; USER: tổ chức, được tổ chức, đã tổ chức, giữ, nắm giữ

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
hidden /ˈhɪd.ən/ = VERB: chôn, cất, giấu; USER: ẩn, tiềm ẩn, hidden, giấu

GT GD C H L M O
hide /haɪd/ = VERB: che, chôn, trốn, trốn tránh, giấu; NOUN: da thú, sanh mạng, tánh mạng; USER: che, ẩn, giấu, che giấu, Hiện

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
hold /həʊld/ = VERB: cầm, đựng, cầm lại, được, kéo dài, kín, làm chú ý; NOUN: điểm tựa, khám, nhà lao, nhà ngục, vật chống đở; USER: giư, giữ, tổ chức, nắm giữ, chứa

GT GD C H L M O
holders /ˈhəʊl.dər/ = NOUN: cán cầm, đồ chứa, đồ đựng, người nắm, sự nắn lấy, tay cầm, tay nắm, người cầm giữ, người giữ cúp, sự giữ chặt; USER: chủ, người có, giữ, người nắm giữ, chủ sở hữu

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
hot /hɒt/ = ADJECTIVE: cay, nóng, dâm dục, nêm gia vị, nóng nải, động cởn, nồng, hăng hái, nồng nhiệt, kịch liệt, nứng, sắc tươi quá, dâm đãng; VERB: nấu; USER: nóng, hot, nóng chủ, nước nóng

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
identical /aɪˈden.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: giống như nhau, một thứ, cũng như nhau; USER: giống hệt nhau, giống nhau, giống, giống hệt, đồng

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
individual /ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt; NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người; USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
intended /ɪnˈten.dɪd/ = ADJECTIVE: dự định, chủ tâm, có ý định, cố ý, trù định, dự liệu, dự phần; USER: dự định, định, dự, dành, nhằm

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
jealousy /ˈdʒel.ə.si/ = NOUN: lòng ghen tị, lòng ghen ghét, máu ghen, thái độ ghen tị, thái độ ghen tuông, thái độ ghen ghét, tính đố kỵ, sự cảnh giác vì ngờ vực, sự bo bo giữ chặt, sự hết sức giữ gìn; USER: ghen tuông, ghen tị, ghen, ganh tị, ganh tỵ

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
key /kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ; VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng; USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa

GT GD C H L M O
keyboard /ˈkiː.bɔːd/ = NOUN: mặt dương cầm, máy đánh chữ; USER: bàn phím, phím, keyboard, bàn phím của

GT GD C H L M O
keys /kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ, nói rang rảng, nói to, phiếm đờn, điệu nhạc, cù lao; USER: phím, các phím, khóa, chìa khóa, Chia khoa

GT GD C H L M O
kill /kɪl/ = VERB: giết, giết chết, đánh chết, đồ tể, tẩy chất nhờn, tuyệt diệt, giết chết người, làm cho bớt kêu, làm cho yếu đi, làm tiêu diệt; NOUN: cú đập xuống, người bán thịt; USER: giết, giết chết, tiêu diệt, diệt, kill

GT GD C H L M O
kind /kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài; ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình; USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật

GT GD C H L M O
kinda

GT GD C H L M O
knew /njuː/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, đã biết, biết rằng, hiểu, biết rõ

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
knows /nəʊ/ = USER: biết, biết những, biết được, hiểu biết, đều biết

GT GD C H L M O
land /lænd/ = NOUN: đất, địa, điền địa, bất động sản, đất đai, địa phương, lục địa; VERB: đậu, đổ bộ, bắt xuống đất, dìu dắt, đáp xuống đất; USER: đất, đất đai, vùng đất, tích đất

GT GD C H L M O
later /ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó; ADJECTIVE: sau khi; USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn

GT GD C H L M O
leave /liːv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại; NOUN: giấy phép, sự cáo biệt, sự cho phép, trốn khỏi, sự từ giả, sự được nghĩ phép; USER: lại, để lại, để, rời, rời khỏi

GT GD C H L M O
let /let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...; NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản; USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy

GT GD C H L M O
letters /ˈlet.ər/ = NOUN: mẫu tự; USER: thư, chữ, lá thư, bức thư, tự

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
likely /ˈlaɪ.kli/ = ADJECTIVE: chổ tốt nhứt, có lẻ đúng, có lẻ thật, có thể thật; ADVERB: rất có thể, có thể thật; USER: có khả năng, khả năng, có thể, thể, có

GT GD C H L M O
list /lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục; VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành

GT GD C H L M O
literally /ˈlɪt.ər.əl.i/ = USER: nghĩa đen, nghĩa, theo nghĩa đen, nghĩa là, đen

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
looks /lʊk/ = NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: trông, nhìn, vẻ, hình, có vẻ

GT GD C H L M O
loon /luː/ = NOUN: giống vịt lặn lớn, người trẻ tuổi, người vụng về; USER: người trẻ tuổi, Loon, giống vịt lặn lớn, người vụng về

GT GD C H L M O
lose /luːz/ = VERB: thua, bỏ phí, đánh mất, lạc đường, mất, mất thời gian, thất kiện, thất lạc, trể, làm cho mất vật gì; USER: thua, mất, bị mất, giảm, mất đi

GT GD C H L M O
lost /lɒst/ = VERB: thua, mất; ADJECTIVE: thất lạc; USER: thua, mất, bị mất, mất đi, đã mất

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
main /meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu; NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực; USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
mark = NOUN: dấu, hiệu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng; VERB: làm dấu, chấm điểm, dấu đánh, dò; USER: đánh dấu, dấu, nhãn hiệu, hiệu, đánh,

GT GD C H L M O
mentoring /ˈmen.tɔːr/ = NOUN: người cố vấn; USER: cố vấn, tư vấn, cố vấn các, sự cố vấn

GT GD C H L M O
menu /ˈmen.juː/ = NOUN: thực đơn, bảng kê những món ăn; USER: đơn, thực đơn, trình đơn, Menu

GT GD C H L M O
might /maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường

GT GD C H L M O
mistakes /mɪˈsteɪk/ = NOUN: điều sai; USER: sai lầm, lỗi, sai sót, lỗi lầm, sai lầm của

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
mostly /ˈməʊst.li/ = ADVERB: hơn hết, nhiều hơn; USER: chủ yếu, chủ yếu là, hầu hết, hầu hết là, phần lớn

GT GD C H L M O
motorola = USER: motorola, của Motorola

GT GD C H L M O
music /ˈmjuː.zɪk/ = NOUN: nhạc, âm nhạc, khúc nhạc; USER: nhạc, âm nhạc, nhạc, music, nghe nhạc

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
name /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
needs /nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải; NOUN: bần cùng; USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần

GT GD C H L M O
network /ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống; USER: mạng, mạng lưới, hệ thống

GT GD C H L M O
networks /ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống; USER: mạng, mạng lưới, các mạng, các mạng lưới, hệ thống

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
normal /ˈnɔː.məl/ = ADJECTIVE: thường, pháp tuyến, đường pháp tuyến, ôn độ thường, thông thường; NOUN: bình thường, trạng thái thông thường; USER: bình thường, thông thường, thường, bình

GT GD C H L M O
normally /ˈnɔː.mə.li/ = USER: bình thường, thường, thông thường, thường được

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
numbers /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại

GT GD C H L M O
obviously /ˈɒb.vi.əs.li/ = ADVERB: chắc chắn, xác thật; USER: rõ ràng, rõ ràng là, hiển nhiên, nhiên, rõ

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
ok /ˌəʊˈkeɪ/ = USER: ok, ổn

GT GD C H L M O
okay /ˌəʊˈkeɪ/ = ADVERB: bằng lòng, cám ơn, đồng ý; VERB: chấp nhận, đồng ý; USER: sao, ổn, được chứ, chứ, rồi

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
open /ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút; VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch; USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các

GT GD C H L M O
operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, vận hành, hoạt, tác, thao tác

GT GD C H L M O
option /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn

GT GD C H L M O
options /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
particular /pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng; NOUN: sự riêng biệt; USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt

GT GD C H L M O
parts /pɑːt/ = NOUN: bộ phận; USER: bộ phận, phần, bộ phận, các bộ phận, các phần

GT GD C H L M O
pass /pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp; NOUN: đèo, đường trong núi; USER: qua, vượt qua, đi, truyền, chuyển

GT GD C H L M O
password /ˈpɑːs.wɜːd/ = NOUN: mật khẩu, khẩu hiệu; USER: mật khẩu, mật khẩu, mật mã, khẩu, password

GT GD C H L M O
passwords /ˈpɑːs.wɜːd/ = NOUN: mật khẩu, khẩu hiệu; USER: mật khẩu, password, mật khẩu của, các mật khẩu, mật mã

GT GD C H L M O
paying /ˈfiːˌpeɪ.ɪŋ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; USER: trả tiền, trả, thanh toán, phải trả, chi trả

GT GD C H L M O
pc /ˌpiːˈsiː/ = USER: máy tính, máy, pc, máy tính của, máy của

GT GD C H L M O
pen /pen/ = NOUN: cây bút, bút mực, đồn điền, viết mực, chim thiên nga mái, lông chim, đất nuôi súc vật, ngòi bút, khoảng đất nhỏ nuôi bò; VERB: thảo thơ, viết bằng viết mực, để súc vật trong khoảng đất rào, nhốt súc vật trong khoảng đất; USER: bút, cây bút, Mực Nước, pen, ngòi bút

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
perfect /ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm; VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo; USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn

GT GD C H L M O
personal /ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân; USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá

GT GD C H L M O
pick /pɪk/ = VERB: nhặt, lấy, lựa chọn, nhổ, cuốc, đào, xoi; NOUN: cái cuốc, cái cúp, mùa hái quả, phần lúa, phần lựa kỷ; USER: chọn, nhận, đón, lấy, lựa chọn

GT GD C H L M O
piece /piːs/ = NOUN: bộ phận của máy, cái, đồng tiền, khúc dây, mảnh vụn, miếng bể, miếng giấy, một lủ, một phe, một tấm, mẫu bánh; VERB: buộc lại, chắp vá, nối lại, vá; USER: mảnh, phần, miếng, đoạn, mẩu

GT GD C H L M O
plow /plaʊ/ = NOUN: sự thi hỏng, sự thi rớt, cái cày, đất cày; VERB: làm nhăn, cày đất, đánh hỏng, làm có lằn gạch, vạch luống, vạch sóng, đánh rớt, rẻ sóng; USER: sự thi hỏng, đánh hỏng, cày đất, sự thi rớt, cái cày

GT GD C H L M O
point /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề; VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm; USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point

GT GD C H L M O
possible /ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm; USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có

GT GD C H L M O
power /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng

GT GD C H L M O
presents /ˈprez.ənt/ = NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng, vật biếu; USER: quà, quà tặng, món quà, những món quà, trình bày

GT GD C H L M O
press /pres/ = NOUN: báo chí, đám đông, máy ép, nhà in, sự ấn dấu, sự ép, sự in; VERB: ấn lên, cán giấy, đông người, nhận lên, siết lại; USER: nhấn, bấm, ấn, nhân

GT GD C H L M O
pressing /ˈpres.ɪŋ/ = NOUN: sự ấn vật gì, sự bóp lại, sự đè vật gì, sự ép trái cây, sự nắm lấy, sự nhấn mạnh, sự siết lại; USER: nhấn, cách nhấn, ép, ấn, bấm

GT GD C H L M O
previous /ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp; USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ

GT GD C H L M O
prize /praɪz/ = NOUN: giải thưởng, phần thưởng, số trúng, sự bắt tàu, sự được giải, của chiếm được, của đoạt được, sự trúng cuộc xổ số, tàu bị bắt ngoài biển; VERB: đánh giá; USER: giải thưởng, giải thưởng, giải, thưởng

GT GD C H L M O
prizes /praɪz/ = NOUN: giải thưởng, phần thưởng, số trúng, sự bắt tàu, sự được giải, của chiếm được, của đoạt được, sự trúng cuộc xổ số, tàu bị bắt ngoài biển; USER: giải thưởng, các giải thưởng, giải, thưởng, phần thưởng

GT GD C H L M O
probably /ˈprɒb.ə.bli/ = ADVERB: có lẻ thật; USER: có thể, có lẽ, thể, lẽ, có thể là

GT GD C H L M O
problem /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của

GT GD C H L M O
processors /ˈprəʊ.ses.ər/ = USER: bộ vi xử lý, xử lý, bộ xử lý, vi xử lý, xử

GT GD C H L M O
profile /ˈprəʊ.faɪl/ = VERB: chạm theo trắc diện, tiện một bên mặt, vẽ theo mặt bên; NOUN: trắc diện, trắc đồ, nét mặt nhìn một bên; USER: hồ sơ cá nhân, hồ sơ, sơ, hồ sơ cá, cấu

GT GD C H L M O
profiles /ˈprəʊ.faɪl/ = NOUN: trắc diện, trắc đồ, nét mặt nhìn một bên; USER: hồ sơ, profile, cấu, cấu hình, tiểu

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
purpose /ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch; VERB: có ý định, dự định, trù liệu; USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích

GT GD C H L M O
purposes /ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch; USER: mục đích, các mục đích, mục tiêu, muïc ñích, nhằm mục đích

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
que = USER: que, Quế, Quê, Thước, Quẻ,

GT GD C H L M O
quickest /kwɪk/ = USER: nhanh nhất, nhanh, và nhanh

GT GD C H L M O
quickly /ˈkwɪk.li/ = ADVERB: mau, lẹ làng; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, một cách nhanh chóng

GT GD C H L M O
radio /ˈreɪ.di.əʊ/ = NOUN: radio, ảnh quang tuyến x, máy vô tuyến điện; VERB: phát thanh bằng vô tuyến; USER: radio, đài phát thanh, phát thanh, vô tuyến, đài

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
really /ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực; USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất

GT GD C H L M O
received /rɪˈsiːvd/ = ADJECTIVE: có nhận; USER: nhận được, nhận, đã nhận được, được, đã nhận

GT GD C H L M O
recommend /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: giới thiệu, khuyên, đề nghị, nghị, khuyên bạn nên

GT GD C H L M O
recommended /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: đề nghị, khuyến cáo, khuyến, khuyến khích, nên

GT GD C H L M O
red /red/ = ADJECTIVE: đỏ, cực tả; NOUN: màu đỏ; USER: đỏ, đỏ, màu đỏ, red, hồng

GT GD C H L M O
regulate /ˈreɡ.jʊ.leɪt/ = VERB: chỉnh đốn, điều lệ, sắp đặt; USER: điều chỉnh, điều hòa, điều tiết, quy định, điều

GT GD C H L M O
required /rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết; USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi

GT GD C H L M O
reset /rēˈset/ = USER: thiết lập lại, lập lại, reset, thiết lập, đặt lại

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
said /sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
saver /ˈseɪ.vər/ = NOUN: người cứu giúp, người tiết kiệm; USER: tiết kiệm, bảo vệ, saver, trình bảo vệ, trình tiết kiệm

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
saying /ˈseɪ.ɪŋ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, rằng, nói đến

GT GD C H L M O
scanning /skæn/ = NOUN: sự dò xét; USER: quét, chức năng quét, năng quét, scan, quét các

GT GD C H L M O
screen /skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất; VERB: che bằng bình phong, che bằng màn, che chở, đem chuyện quay thành phim; USER: màn hình, màn, hình

GT GD C H L M O
screens /skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất; USER: màn hình, màn, loại màn hình, các màn hình, màn ảnh

GT GD C H L M O
screw /skruː/ = USER: vít, vặn, screw, ốc vít, bắt vít

GT GD C H L M O
sec /sek/ = ADJECTIVE: giây đồng hồ; USER: giây, s, sec

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
security /sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: sự bảo toàn, tiền bảo chứng, nơi an ninh, trạng thái an toàn; USER: an ninh, bảo mật, an, an toàn, bảo đảm

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
seemingly /ˈsiː.mɪŋ.li/ = ADVERB: tự cho, tự xưng, bề ngoài, có vẻ; USER: dường như, có vẻ, có vẻ như, vẻ, vẻ như

GT GD C H L M O
seer /sɪər/ = NOUN: nhà tiên tri, người đoán trước tương lai; USER: nhà tiên tri, thị nhân, tiên kiến, seer, tiên tri

GT GD C H L M O
sell /sel/ = VERB: bán, lừa gạt; NOUN: sự lừa gạt, sự lừa phỉnh; USER: bán, bán các, bán được, bán cho

GT GD C H L M O
semi /ˈsem.i/ = PREFIX: nữa; USER: bán, nửa, semi, bán thành, bán kết

GT GD C H L M O
separate /ˈsep.ər.ət/ = ADJECTIVE: riêng biệt, không dính mhau, không liền nhau, phân biệt, rời nhau, tách rời ra, ở riêng ra; VERB: chia ra, phân ra, lìa ra, biệt cư và biệt sản, làm rời ra, rã ra; USER: riêng biệt, riêng biệt, riêng, tách biệt, riêng rẽ

GT GD C H L M O
series /ˈsɪə.riːz/ = NOUN: hàng, dãy liên tiếp nhau; USER: loạt, hàng loạt, phim, dòng, chuỗi

GT GD C H L M O
serve /sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử; NOUN: cú giao banh; USER: phục vụ, phục vụ cho, phục, dùng, phục vụ các

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
settings /ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in; USER: thiết lập, cài đặt, các thiết lập, các cài đặt, thiết đặt

GT GD C H L M O
several /ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt; USER: nhiều, một số, số, một vài, vài

GT GD C H L M O
she /ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy; USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
showing /ˈʃəʊ.ɪŋ/ = NOUN: sự biểu lộ, sự biểu thị, sự khoe trương, sự phô bài, sự trình bày; USER: hiện, cho thấy, thấy, thể hiện, hiển thị

GT GD C H L M O
shows /ʃəʊ/ = NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: chương trình, cho thấy, các chương trình, chương, thấy

GT GD C H L M O
similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ = ADJECTIVE: như nhau, giống, giống nhau, tương tợ; USER: như nhau, tương tự, tương tự như, giống, tương

GT GD C H L M O
simple /ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà; USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
snow /snəʊ/ = NOUN: tuyết; VERB: tuyết rơi; USER: tuyết, tuyết Rơi, mưa, Có Tuyết Rơi, snow

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
societies /səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao; USER: xã hội, các xã hội, hội, những xã hội, hiệp hội

GT GD C H L M O
solid /ˈsɒl.ɪd/ = ADJECTIVE: chắc, chặt, vửng vàng, cường tráng, mạnh mẻ, nhứt trí; NOUN: thể chắc; USER: rắn, vững chắc, đặc, giỏi, chất rắn

GT GD C H L M O
something /ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít; PRONOUN: vật gì; USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó

GT GD C H L M O
sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi; USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được

GT GD C H L M O
spot /spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn; VERB: làm chấm vật gì, làm có đốm, nhận ra; USER: nơi, điểm, chỗ, tại chỗ, vị trí

GT GD C H L M O
ssi = USER: ssi, trợ cấp SSI, cấp SSI

GT GD C H L M O
start /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua; USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu

GT GD C H L M O
started /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu

GT GD C H L M O
status /ˈsteɪ.təs/ = NOUN: nhân quyền pháp; USER: tình trạng, trạng thái, trạng, vị, tư

GT GD C H L M O
steps /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
supplied /səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào; USER: cung cấp, được cung cấp, cấp, cung, cung ứng

GT GD C H L M O
supplies /səˈplaɪ/ = NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm; USER: nguồn cung cấp, cung cấp, nguồn cung, cung, nguồn

GT GD C H L M O
supplying /səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào; USER: cung cấp, cung cấp các, cung ứng, việc cung cấp, cung

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
sure /ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật; USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng

GT GD C H L M O
swallow /ˈswɒl.əʊ/ = VERB: nuốt, nuốt đồ ăn, nuốt lời; NOUN: cuống họng, sự nuốt, đồ ăn nuốt vào một lần; USER: nuốt, nuốt, nuốt chửng, nuốt được

GT GD C H L M O
symbol /ˈsɪm.bəl/ = NOUN: vật tượng trưng, ký hiệu; USER: biểu tượng, ký hiệu, Symbol, tượng, hiệu

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
tens = USER: hàng chục, chục, hàng, vài chục, mười

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
thank /θæŋk/ = VERB: cảm tạ; NOUN: sự cảm ơn; USER: cảm ơn, cám ơn, ơn, thank, cảm

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
therefore /ˈðeə.fɔːr/ = ADVERB: vì lẻ ấy, vì thế; USER: do đó, vì vậy, do, nên, vì thế

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
things /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc, những, những thứ

GT GD C H L M O
think /θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ; USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
tick /tɪk/ = USER: đánh dấu, đánh dấu vào, đánh dấu chọn, tick, đánh dấu vào ô

GT GD C H L M O
ticket /ˈtɪk.ɪt/ = NOUN: vé, giấy ghi gía, giấy hát, nhản hiệu, thẻ, vé khứ hồi; USER: vé, phạt, vé máy, bán vé, vé máy bay

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
told /təʊld/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ; USER: nói, nói với, bảo, kể, đã nói với

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
touch /tʌtʃ/ = VERB: chạm, cảm kích, quan hệ, sờ; NOUN: cách đánh đờn, nét bút, sự giao thiệp, sự mó, sự rờ, sự tiếp xúc, sự thăm tử cung, xúc giác; USER: chạm vào, chạm, liên lạc, sờ, đụng

GT GD C H L M O
touching /ˈtʌtʃ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: làm động lòng; NOUN: sự sờ; PREPOSITION: thuộc về quan hệ; USER: chạm vào, chạm, sờ, cảm, đụng

GT GD C H L M O
touchscreen /ˈtʌtʃ.skriːn/ = USER: màn hình cảm ứng, hình cảm ứng, cảm ứng, touchscreen

GT GD C H L M O
transcript /ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại; USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ

GT GD C H L M O
transmitted /trænzˈmɪt/ = VERB: chuyển giao, tống đạt, truyền đạt; USER: truyền, lây truyền qua đường, chuyển, truyền đi, lây truyền

GT GD C H L M O
try /traɪ/ = VERB: thử, bắt chịu gian nan, biện hộ, thí nghiệm, thử thách, xét đoán, xử đoán; NOUN: sự thử, thí nghiệm; USER: thử, thử, cố gắng, cố, hãy thử

GT GD C H L M O
trying /ˈtraɪ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: khó khăn, khó nhọc, làm khó chịu; NOUN: thí nghiệm, sự thử; USER: cố gắng, cố, đang cố gắng, thử, đang

GT GD C H L M O
turn /tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn; NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu; USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay

GT GD C H L M O
turned /tərn/ = ADJECTIVE: đổi, lộn lại, quay tròn, tiện bằng máy tiện; USER: quay, bật, biến, chuyển, trở

GT GD C H L M O
twice /twaɪs/ = ADVERB: hai lần; USER: hai lần, gấp đôi, hai, lần, gấp hai lần

GT GD C H L M O
type /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi

GT GD C H L M O
uncheck /ˌənˈCHek/ = USER: bỏ chọn, bỏ, bỏ đánh dấu, hủy chọn, không chọn

GT GD C H L M O
undertake /ˌʌn.dəˈteɪk/ = VERB: bắt đầu làm, đảm đương, gánh vác; USER: thực hiện, thực hiện các, tiến hành, đảm, cam kết

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
usa /ˌjuː.esˈeɪ/ = ABBREVIATION: Hoa Kỳ, chữ tắt của nước Mỹ; USER: usa, Hoa Kỳ, Mỹ, My, Hoa

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
various /ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ; USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
veteran /ˈvet.ər.ən/ = NOUN: cựu chiến binh; USER: cựu chiến binh, kỳ cựu, cựu, cựu binh, kì cựu

GT GD C H L M O
video /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, phim, hình, đoạn video

GT GD C H L M O
videos /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, Videos, phim, đoạn video, video của

GT GD C H L M O
visible /ˈvɪz.ɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể thấy, tính trông thấy được, trông thấy được; USER: có thể nhìn thấy, nhìn thấy, nhìn thấy được, thể nhìn thấy, thấy

GT GD C H L M O
wanna /ˈwɒn.ə/ = USER: muốn, wanna

GT GD C H L M O
want /wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có; NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, muốn có

GT GD C H L M O
wanted /ˈwɒn.tɪd/ = VERB: muốn, thiếu, không có; USER: muốn, muốn có, mong muốn

GT GD C H L M O
warehouse /ˈweə.haʊs/ = NOUN: kho, kho chứa hàng hóa, kho hàng; VERB: cất vào kho, để vào kho; USER: kho, nhà kho, kho hàng, kho bãi

GT GD C H L M O
wars /wɔːr/ = NOUN: chiến tranh, trận giặc; USER: cuộc chiến tranh, chiến tranh, các cuộc chiến tranh, cuộc chiến, chiến

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
weaver /wiːv/ = NOUN: chim dồng dộc, người dệt, thợ dệt; USER: dệt, thợ dệt, Weaver, vàng, kiến vàng

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
week /wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể; USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ

GT GD C H L M O
welcome /ˈwel.kəm/ = VERB: tiếp rước; ADJECTIVE: trọng đải, được hậu đải, được hoan nghinh, được tiếp đải tử tế; NOUN: sự hoan nghinh; USER: chào đón, hoan nghênh, chào mừng, đón, chào

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
white /waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng; USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch

GT GD C H L M O
whoever /huːˈev.ər/ = PRONOUN: bất cứ ai, người nào; USER: bất cứ ai, ai, hễ ai, bất kỳ ai, kẻ

GT GD C H L M O
why /waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao; USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao

GT GD C H L M O
wifi

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
window /ˈwɪn.dəʊ/ = NOUN: cửa sổ; USER: cửa sổ, cửa sổ, sổ, window, cửa

GT GD C H L M O
wireless /ˈwaɪə.ləs/ = NOUN: không dây; ADJECTIVE: vô tuyến điện; VERB: gởi thông điệp bằng vô tuyến điện; USER: không dây, dây, không dây miễn, vô tuyến, wireless

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
won /wʌn/ = NOUN: đồng won; USER: won, giành, thắng, giành được, đã giành

GT GD C H L M O
word /wɜːd/ = NOUN: lời, tiếng, chữ; VERB: diển tả; USER: từ, lời, chữ, từ ngữ, word

GT GD C H L M O
workhorse /ˈwɜːk.hɔːs/ = USER: Workhorse, ngựa thồ, Workhorse một

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
works /wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
worlds /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, giới, những thế giới, các thế giới, tinh

GT GD C H L M O
worry /ˈwʌr.i/ = VERB: lo; NOUN: điều làm phiền, sự lo âu, sự lo lắng, sự lo ngại, sự lo nghĩ; USER: lo, lo lắng, phải lo lắng, lo ngại, lo lắng gì

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
wrong /rɒŋ/ = ADJECTIVE: sai, không đúng, lầm, tồi, trái, xấu; NOUN: điều ác; USER: sai, sai lầm, sai trái, đúng, nhầm

GT GD C H L M O
x /eks/ = NOUN: chữ dùng về đại số học để chỉ số chưa biết đầu tiên, chữ thứ hai mươi bốn mẫu tự

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

445 words